Wikia Rayark Games


Độ khó của các bài hát được giới hạn trong khoảng từ cấp độ 1 đến 9. Cấp độ của các bài hát Khó chỉ có thể bằng hoặc cao hơn các bài hát Dễ.

De 1 Đa số các bài hát Dễ có cấp độ từ 1 đến 6 (trừ trường hợp của L, với cấp độ của cả Khó và Dễ đều là 9).
Kho 9 Đa số các bài hát Khó có cấp độ từ 6 đến 9 (trừ trường hợp của Alive: The New World, với cấp độ của cả Khó và Dễ đều là 1).


Cấp độ của tất cả bài hát[]

Xem trang: Cytus:Tất cả bài hát.

Cấp độ bài hát thay đổi[]

  • Mục này hiển thị các cấp độ thay đổi dành cho chế độ Khó.
  • Ở bản cập nhật 4.5, cấp độ của các bài được điều chỉnh và hoàn thiện trong khi ở bản 7.0, các biểu đồ nốt từ Chương 1 - Chương 3 được thiết kế lại.
  • Đây là các thay đổi chính thức.

Chương 1[]

Bài hát Nhật trình thay đổi
Light up my Love 7 - 6 - 7
Ververg 6 - 5 - 7
Ververg II 7 - 8 - 9
Chemical Star 5 - 3 - 6
Visions 7 - 6 - 7
Les Parfums de L'amour 7 - 5 - 6
Retrospective 7 - 4 - 5
The Silence 7 - 6 - 7
D R G 7 - 5 - 7
Secret Garden 6 - 4 - 7
Hot Air Balloon 6 - 5

Chương 2[]

Bài hát Nhật trình thay đổi
Iris 8 - 7
Sanctity 9 - 7
Sacred 9 - 8 - 7
Green Eyes 8 - 7 - 6 - 8
Nocturnal Type 9 - 8 - 7
Precipitation 8 - 6 - 8
Precipitation II 8 - 6 - 9
Hard Landing 9 - 8
Entrance 9 (biểu đồ nốt thay đổi)

Chương 3[]

Bài hát Nhật trình thay đổi
Libera Me 9 - 7
COSMO 7 (biểu đồ nốt thay đổi)
Prismatic Lollipop 8 - 7
Spectrum 6 - 5
The Black Case 8 - 7
Saika 9 - 7 - 8 - 7 - 7 (biểu đồ nốt thay đổi)
Saika II 8 - 7

Chương 4[]

Bài hát Nhật trình thay đổi
Darkness 7 - 8

Chương 5[]

Bài hát Nhật trình thay đổi
Majestic Phoenix 9 - 7
Chocological 7 - 6
Recollections 8 - 9
Total Sphere 7 - 8

Chương 6[]

Bài hát Nhật trình thay đổi
Selfish Gene 7 - 6
Realize 8 - 7
Logical Steps 7 - 8
Niflheimr 8 - 7 - 8

Chương 7[]

Bài hát Nhật trình thay đổi
The Last Illusion 7 - 8
Quantum Labyrinth 6 - 7
Musik 6 - 7
Hercule 8 - 7
Aquatic Poseidon 7 - 8

Chương 8[]

Bài hát Nhật trình thay đổi
Masquerade 8 - 9
Morpho 7 - 8
∅ Slit 7 - 8
Reverence 7 - 8